Keo sữa 1TP ghép dọc

Giá: Liên hệ

Mô tả

Mô tả

Keo sữa 1TP ghép dọc

Keo sữa có tên tiếng Anh là  “Milk Glue” hay “White Glue”. Đây là sáng chế tuyệt vời của nhà sáng chế Elmer, vì vậy người ta còn đặt tên cho loại keo này là Elmer Glue. Ngoài 3 tên trên, một tên ít phổ biến khác của keo sữa là keo PVAc vì thành phần chính trong keo sữa là Poly (vinyl Acetat), một loại polymer hữu cơ.Keo sữa có màu trắng đục như sữa và có mùi hơi chua. Nhiều người cho rằng chính vì đặc điểm này mà loại keo này mới có tên gọi là “keo sữa”. Thực sự nó rất giống sữa, mà sữa (sữa không béo) cũng là một trong những nguyên liệu chính để điều chế ra loại keo này.Trong số các loại keo dán gỗ hiện nay trên thị trường không thể không kể đến loại keo sữa dán gỗ, đây cũng là một vật liệu có khả năng kết dính cao giúp mang lại nhiều tiện dụng cho ngành công nghiệp sản xuất gỗ. Keo sữa dán gỗ với tính năng không độc hại cho con người, bạn có thể hoàn toàn tâm khi sử dụng. Trong thực tế, keo sữa dán gỗ được ứng dụng dán cho nhiều vật liệu khác nhau như: dán gỗ, dán giấy, dán sàn nhựa, dán bàn,….mỗi loại vật liệu sẽ có cách dán khác nhau mới mang lại hiệu quả tốt nhất.

Sau đây là thông số kỹ thuật của keo sữa 1 thành phần do Anh Long cung cấp, mời quý vị tham khảo.

I.CÔNG DỤNG:

– Ghép gỗ, gia cố chốt mộng các sản phẩm đồ gỗ nội thất, dán veneer.

II . ĐẶC ĐIỂM

-Độ bám dính cao độ bền ổn định với nhiều loại gỗ.

-Kháng nhiệt, kháng nước và kháng dung môi tốt.

-Thời gian đóng rắn nếu để ở nhiệt độ bình thường khoảng 4 giờ, nếu sử dụng máy ép nóng thì khoảng 5 phút.

-Dễ dàng liên kết với các loại sơn phủ cuối cùng. Lực liên kết cao,không bị bóc ở những đường keo.

BẢNG THÔNG SỐ AN TOÀN

1. Nhận diện hóa chất:
Loại phụ gia            : Poly Vinyl Acetate

Tên thương mại       : keo tamul

Công dụng             : Ghép gỗ, gia cố chốt mộng các sản phẩm đồ gỗ nội thất, dán veneer.

                           

2. Thành phần và thông tin về thành phần:
 

Tên sản phẩm Keo tamul ( CBI-GM01 )
Tên hóa học Poly Vinyl Acetate
Bề ngoài dạng

Hàm lượng rắn

Độ nhớt (25 độ C)

PH

Nhũ tương màu trắng

45±2%

12000cps-14000cps

6-8

Công thức cấu tạo Hợp chất

3.Xác định mối nguy hại:
  • Tiếp xúc với mắt            :Gây khó chịu nhất thời
  • Tiếp xúc với da              :Không có dấu hiệu phản ứng
  • Hít phải                           :Hít phải lượng lớn hơi thoát ra sẽ gây đau đầu nhẹ
  • Nuốt phải                       :Có thể gây nguy hại nếu nuốt phải. Chất lỏng có thể đi trực tiếp vào phổi (hệ hô hấp) khi nuốt phải hoặc nôn ói.
  • Nguy hại với môi trường: Không hấp thụ vào đất mà khô sau ít phút rơi xuống đất.
4Phương pháp sơ cứu:
  • Tiếp xúc với mắt            : Giữ mắt ở trạng thái mở và rửa với nước. Để mắt nghỉ ngơi khoảng 30 phút. Nếu có hiện tượng đỏ mắt, chuyển đến trung tâm y tế gần nhất để điều trị thêm.
  • Tiếp xúc với da              : Rửa chổ tiếp xúc với xà phòng và nhiều nước lạnh. Đi khám bác sĩ nếu da bị dị ứng.
  • Hít phải                         : Chuyển nạn nhân đến nơi không khí trong lành.
  • Nuốt phải                      : Không nên gây nôn ói. Nếu hiện tượng nôn ói tự xảy ra, giữ đầu ở trạng thái thấp hơn hông để tránh hít vào. Chuyển đến trung tân y tế gần nhất để điều trị thêm.
5. Phương pháp chữa cháy

 

  • Khả năng gây cháy:                              Là loại keo gốc nước nên không có khả năng gây cháy
  • Phương tiện dập lửa                         : Khí CO2, bọt chửa cháy, bột khô chữa cháy.
  • Cháy lớn và có nguy cơ cho sự nổ    : Các vật chứa ở khu vực cháy nên được làm mát với nước và di chuyển nhanh khỏi khu vực nguy hiểm.

 

 

 

6. Biện pháp giảm thiểu rủi ro:
  • Biện pháp bảp vệ           : Mặc dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp khi đối phó với hiện tượng rò rỉ.
  • Xử lý rò rỉ                      : Khóa các chổ rò rỉ. Chuyển hóa chất sang vật chứa nguyên và đóng kín.
7. Bao gói và bảo quản
  • Bao gói:

Tránh xa các nơi có hơi nóng, chất oxi hóa mạnh và những chất dễ cháy.

Dập tắt các tia lửa, thuốc lá và các nguồn đánh lửa khác trước khi sử dụng và cho đến khi các hóa chất bốc hơi hoàn toàn.

Khu vực làm việc phải thông thoáng, tránh để nồng độ chất bay hơi cao hơn giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp.

Rửa thật sạch với xà phòng và nước trước khi ăn uống hay tiếp xúc với thực phẩm

Lưu trữ:

Sản phẩm phải được lưu trữ ở nơi thông thoáng, mát mẻ.

Tránh xa các nguyên liệu có khả năng tương tác nhau và các nguồn tia lửa điện.

Đóng chặt thùng chứa sản phẩm trước và sau khi sử dụng.

8. Điều kiện phơi bày và bảo vệ cá nhân:
Trang thiết bị bảo vệ cá nhân

  • Bảo vệ mắt                   : Đề phòng tránh tiếp xúc với mắt. Phải trang bị kính bảo hộ khi tiếp xúc hóa chất.
  • Bảo vệ da                     : Dùng quần áo bảo vệ chống hóa chất. Mang găng tay và ủng khi tiếp xúc hóa chất.
  • Bảo vệ đường hô hấp     : Sử dụng khẩu trang có lớp than hoạt tính và màng lọc bụi khi tiếp xúc hóa chất.
9. Thông số kỹ thuất:
  • Tính chất vật lý             : Chất lỏng dạng nhũ tương.
  • Tỷ trọng                        : 1,23 ± 0,2 g/mL được đo bằng phễu đo tỷ trọng 100cm3 ở nhiệt độ phòng.
  • Mùi                              : Có mùi sữa.
  • Độ tan trong nước          :Tan nhiều trong nước.

 

10. Độ bền và phản ứng
  • Độ bền                          : Bền ở điều kiện bình thường (nhiệt độ phòng) và theo điều kiện lưu trữ đã đề nghị (tham khảo mục 7)
  • Điều kiện cần tránh        : Tránh nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn gây cháy khác.
  • Vật liệu cần tránh           : Tránh tiếp xúc các chất có tính oxi hóa mạnh, các chất có tính kiềm mạnh và tính axit mạnh
  • Chất phân hủy có hại     : Một hỗn hợp hơi đậm đặc, dung dịch và khí bao gồm CO, COvà những hợp chất hữu cơ khác có thể tạo thành khi chất này cháy, phân hủy do nhiệt hay do oxi.
11. Thông tin về độc tính
Tình trạng tiếp xúc lâu mà không tuân thủ các phương pháp bảo vệ an toàn lao động sẽ ảnh hưởng đến hệ hô hấp, hệ thần kinh trung ương.
12. Thông tin về sinh thái:  
Nguồn nước                                    : Có thể gây độc hại cho nguồn nước.

Sinh vật sống trong nước             : Có thể gây độc hại.

                                                    : Có thể gây độc hại

Không thải hóa chất vào môi trường, cống rãnh hoặc các nguồn nước.

13. Xem xét cách loại bỏ

Loại bỏ chất thải, thu hồi hoặc tái chế nếu có thể. Xử lý theo qui định hợp lý đối với chất thải hóa học.

 

14. Thông tin về vận chuyển

Không phải là chất nguy hiểm. Tuy nhiên tránh vận chuyển trong điều kiện nhiệt độ cao hơn 50°C. Tránh tiếp xúc thực phẩm.

15. Thông tin qui định chung

Kí hiệu nguy hiểm:  F

Nhóm thông tin nguy hiểm R:

  • R10                  : Dễ cháy
  • R22                  : Độc hại nếu nuốt phải
  • R36                  : Gây rát mắt
  • R37                  : Gây rát hệ hô hấp

Nhóm thông tin an toàn S:

  • S3                    : Cất giữ ở nơi mát mẻ
  • S9                    : Cất giữ thùng chứa ở nơi thông thoáng gió
  • S15                  : Tránh xa hơi nóng
  • S16                  : Tránh xa các nguồn tia lửa điện
  • S25                  : Tránh tiếp xúc với mắt
    • S26                  : Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, lập tức rửa mắt với nhiều nước sạch và nhờ sự giúp đỡ của cơ sở y tế
    • S36                  : Mặc quần áo bảo vệ thích hợp
    • S37                  : Trang bi găng tay thích hợp
    • S39                  : Đeo khẩu trang và kính bảo vệ mắt

Sản phẩm không chứa các chất độc hại như: kim loại nặng độc hại, formaldehyde tự do, hợp chất azo, hợp chất phthalates, benzen, … thỏa mãn theo tiêu chuẩn REACH, EN.71-3 (Châu Âu) và CPSIA, ASTM (Mỹ).

16. Thông tin khác:
Thông tin trong bản thông số an toàn được đưa ra dựa trên kiến thức hiểu biết tốt nhất của chúng tôi về tính độc hại, đặc tính, bao gói của sản phẩm. Bất kỳ việc sử dụng hoặc phương pháp ứng dụng của sản phẩm mà không theo các mô tả trên chúng tôi hoàn toàn không chịu trách nhiệm.